| DANH SÁCH LINH MỤC ĐOÀN PHÁT DIỆM NĂM 2025 |
| (cập nhật ngày 15.8.2025) |
| STT |
QUÝ CHA |
TÊN |
NHIỆM SỞ/SỨ VỤ |
ĐỊA CHỈ |
| 1 |
Phaolô Nguyễn Xuân |
An |
Chính xứ Bạch Liên (quản hạt) |
X. Đồng Thái- Ninh Bình |
| 2 |
Phaolô Trần Văn |
Ân |
Phó xứ La Vân |
P. Tây Hoa Lư - Ninh Bình |
| 3 |
Giuse Đinh Tuấn |
Anh |
Quản nhiệm Phúc Hải |
X. Khánh Trung - Ninh Bình |
| 4 |
Antôn Nguyễn Thế |
Anh |
Phó xứ Phúc Nhạc |
X. Khánh Nhạc - Ninh Bình |
| 5 |
Phêrô Vũ Ngọc |
Ánh |
Nhà Tĩnh Dưỡng |
X. Phát Diệm- Ninh Bình |
| 6 |
Antôn Trần Ngọc |
Bách |
Linh hướng TCV Phát Diệm |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 7 |
Giuse Vũ Văn |
Biển |
Chính xứ Khoan Dụ |
X. Lạc Thủy - Phú Thọ |
| 8 |
Antôn Nguyễn Hữu |
Bình |
Phó xứ An Ngải |
P. Yên Sơn- Ninh Bình |
| 9 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Bình |
Quản nhiệm họ Phúc Lương |
X. Phú Sơn-Ninh Bình |
| 10 |
Giuse Trần Văn |
Bốn |
Tu học HVCG |
Tp. HCM |
| 11 |
Gioan B. Nguyễn Ngọc |
Châu |
Chính xứ Thuần Hậu |
X. Kim Sơn - Ninh Bình |
| 12 |
Gioan Ngô Văn |
Chu |
Phó xứ Kim Trung |
X. Kim Đông - Ninh Bình |
| 13 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Chuyển |
Chính xứ Sào Lâm |
X. Thanh Sơn - Ninh Bình |
| 14 |
Giuse Nguyễn Văn |
Công |
Phó xứ Thuần Hậu |
X. Kim Sơn - Ninh Bình |
| 15 |
Gioan Nguyễn Ngọc |
Công |
Chính xứ Nam Biên |
X. Khánh Hội - Ninh Bình |
| 16 |
Phêrô Phan Hồng |
Công |
Phó xứ Bạch Liên |
X. Đồng Thái - Ninh Bình |
| 17 |
Giuse Phạm Văn |
Công |
Chính xứ Uy Đức |
X. Gia Viễn - Ninh Bình |
| 18 |
Giuse Nguyễn Văn |
Cương |
Phó quản lý TGM |
75 Phát Diệm Đông-Phát Diệm - NB |
| 19 |
Phanxicô X. Vũ Văn |
Cường |
Phó xứ Phát Vinh |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 20 |
Giuse Đỗ Văn |
Dân |
Chính xứ Yên Liêu |
X. Yên Mô - Ninh Bình |
| 21 |
Gioan B. Vũ Văn |
Dần |
Chính xứ Ứng Luật |
X. Quang Thiện - Ninh Bình |
| 22 |
Giuse Trần Văn |
Đáng |
Phó xứ Khoan Dụ |
X. Lạc Thủy - Phú Thọ |
| 23 |
Phaolô Dương Quang |
Đạo |
Chính xứ Di Dân |
X. Yên Thủy- Phú Thọ |
| 24 |
Phaolô Trần Tiến |
Đạt |
Phó xứ Nam Biên |
X. Khánh Hội - Ninh Bình |
| 25 |
Gioan B. Nguyễn Văn |
Điềm |
Chính xứ Quyết Bình |
X. Chất Bình- Ninh Bình |
| 26 |
Giuse Vũ Quang |
Điện |
Nghỉ hưu tại họ Đức Bà-Phúc Nhạc |
X. Khánh Nhạc - Ninh Bình |
| 27 |
Antôn Nguyễn Đức |
Điều |
Nhà Tĩnh Dưỡng |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 28 |
Giuse Trần Văn |
Đỉnh |
Chưởng ấn/Trưởng BTT |
75 Phát Diệm Đông- Phát Diệm - NB |
| 29 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Định |
Chính xứ Hoà Lạc |
X. Quang Thiện- Ninh Bình |
| 30 |
Phêrô Trịnh Ngọc |
Do |
Chính xứ Mỹ Châu |
X. Quỳnh Lưu - Ninh Bình |
| 31 |
Gioan B. Đỗ Văn |
Đoan |
Chính xứ Vô Hốt (quản hạt) |
X. Phú Sơn - Ninh Bình |
| 32 |
Gioan B. Nguyễn Văn |
Đông |
Phó Gđ TTHH Phát Diệm |
75 Phát Diệm Đông- Phát Diệm - NB |
| 33 |
Phaolô Trần Văn |
Đông |
Quản nhiệm xứ Hiếu Thuận |
X. Khánh Hội - Ninh Bình |
| 34 |
Phêrô Vũ Đại |
Đồng |
Chính xứ Quân Triêm |
X. Chất Bình - Ninh Bình |
| 35 |
Anrê Đào Văn |
Du |
Chính xứ Như Sơn |
X. Chất Bình - Ninh Bình |
| 36 |
Phêrô Trần Quang |
Đức |
Chính xứ Dưỡng Điềm |
X. Chất Bình- Ninh Bình |
| 37 |
Giuse Bùi Anh |
Dũng (SDB) |
Quản nhiệm xứ Quảng Nạp |
P. Yên Thắng - Ninh Bình |
| 38 |
Phêrô Trịnh Văn |
Dương |
Chính xứ Kim Hải |
X. Bình Minh- Ninh Bình |
| 39 |
Gioan Nguyễn Văn |
Giao |
Nhà Tĩnh Dưỡng |
X. Phát Diệm-Ninh Bình |
| 40 |
Giuse Đinh Văn |
Hà |
Tu học HVCG |
Tp. HCM |
| 41 |
Phêrô Trịnh Văn |
Hai |
Phó xứ Hợp Thành |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 42 |
Antôn Đoàn Minh |
Hải |
Chính xứ Phát Vinh |
X. Phát Diệm- Ninh Bình |
| 43 |
Giuse Lê Văn |
Hải |
Phó xứ Kim Đông |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 44 |
Giuse Nguyễn Văn |
Hải |
Chính xứ Hào Phú |
P. Đông Hoa Lư - Ninh Bình |
| 45 |
Phêrô Trịnh Văn |
Hải |
Phó BTT/TGM |
75 Phát Diệm Đông - Phát Diệm - NB |
| 46 |
Phaolô Đinh Công |
Hanh |
Chính xứ Trì Chính |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 47 |
Giuse Nguyễn Văn |
Hào |
Nhà Tĩnh Dưỡng |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 48 |
Gioan. B Lê Văn |
Hào |
Chính xứ Đồng Chưa |
X. Gia Viễn - Ninh Bình |
| 49 |
Gioan B. Nguyễn Văn |
Hào |
Gđ Đại Chủng viện Huế |
30 Kim Long - Tp. Huế |
| 50 |
Phêrô Trần Mạnh |
Hảo |
Phó xứ Như Tân |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 51 |
Giuse Phạm Văn |
Hiến |
Quản nhiệm giáo họ An Lạc |
X. An Bình - Phú Thọ |
| 52 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Hiện |
Chính xứ Phương Thượng |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 53 |
Phêrô Phạm Văn |
Hiệp |
Phó xứ Lạc Bình |
X. Phú Sơn - Ninh Bình |
| 54 |
Phêrô Hoàng Văn |
Hiệp |
Cha giáo TCV Phát Diệm |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 55 |
Phaolô Trần Minh |
Hiếu |
Phó xứ Yên Vân |
X. Yên Khánh - Ninh Bình |
| 56 |
Giuse Nguyễn Xuân |
Hoà |
Trụ sở Phát Diệm |
P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
| 57 |
Phêrô Trần Văn |
Hòa |
Chính xứ Hướng Đạo |
X. Quang Thiện- Ninh Bình |
| 58 |
Giuse Trần Công |
Hoan |
Chính xứ Tân Hóa |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 59 |
Giuse Trần Văn |
Hoan |
Phó xứ Cách Tâm |
X. Chất Bình - Ninh Bình |
| 60 |
Giuse Nguyễn Cao |
Hoàn |
Chính xứ Đồng Đinh |
X. Thanh Sơn - Ninh Bình |
| 61 |
Phêrô Đinh Văn |
Hoàng |
Phó xứ Tam Châu |
X. Khánh Nhạc - Ninh Bình |
| 62 |
Phanxico X. Nguyễn Văn |
Hoàng |
Nhà Tĩnh Dưỡng |
X. Phát Diệm-Ninh Bình |
| 63 |
Giuse Vũ Công |
Hoàng |
Nghỉ hưu tại Tân Tùng-xứ Cồn Thoi |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 64 |
Phêrô Lê Minh |
Hoè |
Chính xứ Hải Cường |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 65 |
Giuse Vũ Ánh |
Hồng |
Chính xứ Cách Tâm (quản hạt) |
X. Chất Bình - Ninh Bình |
| 66 |
Giuse Nguyễn Văn |
Huân |
Chính xứ Phúc Châu |
X. Phú Sơn - Ninh Bình |
| 67 |
Giuse Phan Văn |
Huân |
Phó xứ Mưỡu Giáp |
X. Gia Trấn - Ninh Bình |
| 68 |
Giuse Phạm Văn |
Hùng |
Phó xứ Mưỡu Giáp (Biệt cư) |
X. Gia Trấn - Ninh Bình |
| 69 |
Phêrô Vũ Thế |
Hùng |
Chính xứ Áng Sơn |
P. Tây Hoa Lư - Ninh Bình |
| 70 |
Phanxico X. Trần Duy |
Hưng |
Chính xứ Tam Châu |
X. Khánh Nhạc - Ninh Bình |
| 71 |
Giuse Phạm Văn |
Hưng |
Phó xứ Đồng Đinh |
X. Thanh Sơn - Ninh Bình |
| 72 |
Phêrô Lê Minh |
Hưởng |
Chính xứ Tân Khẩn |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 73 |
Giuse Phan Thanh |
Hưởng |
Chính xứ Mông Hưu |
X. Chất Bình - Ninh Bình |
| 74 |
Giuse Lê Văn |
Hưởng |
Giám đốc Trụ sở Phát Diệm |
P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
| 75 |
Luca Phạm Văn |
Huy |
Chính xứ La Vân (quản hạt) |
P. Tây Hoa Lư-Ninh Bình |
| 76 |
Phanxicô X. Phạm Đức |
Huy |
Chính xứ Lạc Bình |
X. Phú Sơn - Ninh Bình |
| 77 |
Phaolô Trần Lưu |
Huynh |
Nhà Tĩnh Dưỡng |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 78 |
Giuse Đinh Văn |
Huynh |
Cha giáo TTMV Phát Diệm |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 79 |
Gioan B. Bùi Văn |
Kế |
Phó Gđ Nhà Tĩnh Dưỡng |
X. Phát Diệm- Ninh Bình |
| 80 |
Phêrô Trần Văn |
Khải |
Phó xứ Sào Lâm (biệt cư) |
X. Thanh Sơn - Ninh Bình |
| 81 |
Martino Phạm Ngọc |
Khanh |
Quản nhiệm xứ Hảo Nho |
X. Yên Mạc - Ninh Bình |
| 82 |
Antôn Phạm Văn |
Khánh |
Quản lý TGM/ TTHH Phát Diệm |
75 Phát Diệm Đông - Phát Diệm - NB |
| 83 |
Giuse Trần Văn |
Khoa |
Chính xứ Cồn Thoi (quản hạt) |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 84 |
Gioan Đỗ văn |
Khoa |
Chính xứ Ninh Bình (Gđ Caritas PD) |
P. Hoa Lư -Ninh Bình |
| 85 |
Tôma A. Nguyễn Bá |
Khuê |
Chính xứ Lãng Vân (quản hạt) |
X. Gia Vân - Ninh Bình |
| 86 |
Giuse Phạm Ngọc |
Khuê |
Chính xứ Tôn Đạo |
X. Kim Sơn - Ninh Bình |
| 87 |
Phêrô Nguyễn Trung |
Kiên |
Chính xứ Yên Thổ |
X. Yên Mô- Ninh Bình |
| 88 |
Antôn Phạm Hoàng |
Lãm |
Chính xứ Dục Đức |
X. Kim Sơn - Ninh Bình |
| 89 |
Gioan Đinh Công |
Lịch |
Phó Gđ Foyer PD, Bh Tòa hôn phối |
Roma |
| 90 |
Gioan B. Nguyễn Hữu |
Lộc |
Quản nhiệm xứ Tam Điệp |
P. Yên Sơn - Ninh Bình |
| 91 |
Antôn Bùi Đức |
Lợi |
Chính xứ Mỹ Thủy |
X. Gia Viễn - Ninh Bình |
| 92 |
Gioan Phan Văn |
Lưỡng |
Phó xứ Tân Mỹ |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 93 |
Giuse Nguyễn Văn |
Lượng |
Gđ TCV Phát Diệm/TTMV |
X. Phát Diệm- Ninh Bình |
| 94 |
Phêrô Đinh Văn |
Luyện |
Chính xứ An Ngải |
P. Yên Sơn - Ninh Bình |
| 95 |
Giuse Nguyễn Công |
Minh |
Chính xứ Sơn Luỹ |
X. Gia Tường - Ninh Bình |
| 96 |
Vinhsơn Lê Văn |
Minh |
Chính xứ Phát Diệm (Quản hạt) |
75 Phát Diệm Đông - Phát Diệm - NB |
| 97 |
Giuse Phạm Văn |
Minh |
Chính xứ Tri Điền |
X. Đồng Thái-Ninh Bình |
| 98 |
Giuse Hoàng Văn |
Minh |
Quản nhiệm xứ Uy Tế |
X. Gia Hưng - Ninh Bình |
| 99 |
Antôn Nguyễn Công |
Minh |
Phó xứ Khoan Dụ |
X. Lạc Thủy- Phú Thọ |
| 100 |
Gioan B. Nguyễn Văn |
Minh |
Phó xứ Hướng Đạo |
X. Quang Thiện- Ninh Bình |
| 101 |
Phaolô Vũ Văn |
Nam |
Chính xứ Ngọc Cao |
X. Gia Tường - Ninh Bình |
| 102 |
Gioan Nguyễn Văn |
Nghĩa |
Chính xứ Tân Mỹ |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 103 |
Giuse Nguyễn Văn |
Nhân |
Phó xứ Ninh Bình |
P. Hoa Lư- Ninh Bình |
| 104 |
Phêrô Lê Văn |
Nhuận |
Chính xứ Yên Sơn |
P. Yên Sơn- Ninh Bình |
| 105 |
Giuse Đinh Văn |
Niêm |
Quản nhiệm xứ Quảng Phúc |
X. Yên Từ - Ninh Bình |
| 106 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Ninh |
Phó xứ Chính tòa Phát Diệm |
75 Phát Diệm Đông-Phát Diệm- NB |
| 107 |
Phêrô Trần Văn |
Phàn |
Chính xứ Trung Đồng |
X. Đại Hoàng - Ninh Bình |
| 108 |
Antôn Nguyễn Văn |
Phong |
Cha giáo TTMV Phát Diệm |
X. Phát Diệm-Ninh Bình |
| 109 |
Phêrô Đinh Văn |
Phong |
Quản nhiệm xứ Phú Thuận |
X. Yên Mô- Ninh Bình |
| 110 |
Phanxicô X. Đinh Gia |
Phú |
Phó xứ Tôn Đạo |
X. Kim Sơn - Ninh Bình |
| 111 |
Phêrô Đinh Văn |
Phú |
Phó xứ Đồng Bài |
P. Yên Sơn - Ninh Bình |
| 112 |
Phêrô Nguyễn Hồng |
Phúc |
Chính xứ Khiết Kỷ (quản hạt) |
X. Kim Sơn - Ninh Bình |
| 113 |
Vinhsơn Phạm Hữu |
Phước |
Tu học |
Roma |
| 114 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Phương |
Chính xứ Hóa Lộc |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 115 |
Vincent Nguyễn Văn |
Phương |
Chính xứ Hợp Thành |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 116 |
Rôcô Nguyễn Văn |
Phương |
Chính xứ Yên Khê |
X. Yên Khánh - Ninh Bình |
| 117 |
Phêrô Vũ Đức |
Phượng |
Chính xứ Yên Vân |
X. Yên Khánh - Ninh Bình |
| 118 |
Phêrô Đinh Văn |
Quang |
Du học |
Mỹ quốc |
| 119 |
Giuse Đinh Văn |
Quang |
Phó xứ Hóa Lộc |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 120 |
Phanxico X. Nguyễn Đức |
Quỳnh |
Hưu dưỡng tại Trụ Sở Phát Diệm |
P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
| 121 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Sang |
Chính xứ Phúc Lai |
P. Tây Hoa Lư - Ninh Bình |
| 122 |
Phêrô Vũ Văn |
Sang |
Phó xứ Như Sơn |
X. Chất Bình- Ninh Bình |
| 123 |
Giuse Nguyễn Anh |
Sơn |
Quản nhiệm xứ Phùng Thiện |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 124 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Tài |
Phó xứ Bình Sa |
X. Lai Thành - Ninh Bình |
| 125 |
Antôn Trần Văn |
Thắng |
Phó xứ Áng Sơn |
P. Tây Hoa Lư-Ninh Bình |
| 126 |
Giuse Nguyễn Đức |
Thành |
Phó xứ Phát Diệm |
75 Phát Diệm Đông- Phát Diệm-NB |
| 127 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Thành |
Chính xứ Gia Lạc |
X. Khánh Hội-Ninh Bình |
| 128 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Thành |
Phó xứ Vô Hốt |
X. Phú Sơn-Ninh Bình |
| 129 |
Phaolô Trần Văn |
Thảo |
Chính xứ Tùng Thiện |
X. Định Hoá- Ninh Bình |
| 130 |
Phêrô Trần Mạnh |
Thiêm |
Cha giáo Đại Chủng viện Hà Nội |
Hà Nội |
| 131 |
Giuse Mai Văn |
Thiện |
Chính xứ Bình Sa |
X. Lai Thành - Ninh Bình |
| 132 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Thiện |
Chính xứ Tín Thuận |
X. Khánh Trung- Ninh Bình |
| 133 |
Giuse Vũ Văn |
Thiện |
Chính xứ Bình Hải |
X. Yên Từ - Ninh Bình |
| 134 |
Gioan B. Phạm Xuân |
Thiện |
Quản nhiệm xứ Đại Áng |
P. Tây Hoa Lư - Ninh Bình |
| 135 |
Têphanô Phạm Văn |
Thịnh |
Chính xứ Kim Đông |
X. Bình Minh- Ninh Bình |
| 136 |
Tôma A. Nguyễn Xuân |
Thịnh |
Q.n xứ Cổ Loan/Xức dầu bệnh nhân |
P. Hoa Lư- Ninh Bình |
| 137 |
Giuse Mai Văn |
Thông |
Chính xứ Yên Bình |
X. Lai Thành - Ninh Bình |
| 138 |
Giuse Đỗ Văn |
Thuận |
Phó xứ Sào Lâm |
X. Thanh Sơn - Ninh Bình |
| 139 |
Phao lô Phạm Văn |
Thức |
Phó xứ Cồn Thoi |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 140 |
Vincent Trần Minh |
Thực |
Cha giáo ĐCV Huế |
30 Kim Long - Tp. Huế |
| 141 |
Vincent Phạm Văn |
Thuyết |
Phó xứ Dưỡng Điềm |
X. Chất Bình - Ninh Bình |
| 142 |
Giuse Đinh Đình |
Tiến |
Quản nhiệm xứ Bình Hòa |
X. Khánh Nhạc - Ninh Bình |
| 143 |
Giuse Trần Văn |
Tiến |
Phó xứ Đồng Chưa |
X. Gia Viễn - Ninh Bình |
| 144 |
Giuse Nguyễn Văn |
Tiệp |
Phó xứ Tân Khẩn |
X. Định Hóa- Ninh Bình |
| 145 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Tĩnh |
Chính xứ Văn Hải |
X. Định Hóa- Ninh Bình |
| 146 |
Giuse Trần Văn |
Tịnh |
Cha giáo TTMV Phát Diệm |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 147 |
Giuse Hoàng Văn |
Toàn |
Văn phòng TGM |
75 Phát Diệm Đông-Phát Diệm- NB |
| 148 |
Antôn Vũ Văn |
Toán |
Phó xứ Văn Hải |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| 149 |
Giuse Phan Văn |
Toàn |
Chính xứ Thiện Dưỡng |
P. Nam Hoa Lư - Ninh Bình |
| 150 |
Phêrô Nguyễn Mạnh |
Toàn |
Trụ sở Phát Diệm |
P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
| 151 |
Giuse Trần Văn |
Toản |
Chính xứ Phú Hậu |
X. Kim Sơn - Ninh Bình |
| 152 |
Gioan B. Nguyễn Công |
Tráng |
Chính xứ Mưỡu Giáp |
X. Gia Trấn - Ninh Bình |
| 153 |
Tôma Phạm Văn |
Triển |
Quản nhiệm xứ Kim Trung |
X. Kim Đông - Ninh Bình |
| 154 |
Phaolô Phạm Công |
Trình |
Chính xứ Đồng Bài |
P. Yên Sơn-Ninh Bình |
| 155 |
Phaolô Đinh Công |
Trung |
Chính xứ xứ Hải Nạp |
X. Yên Mô - Ninh Bình |
| 156 |
Phêrô Bùi Văn |
Tú |
Phó xứ Khoan Dụ |
X. Lạc Thủy- Phú Thọ |
| 157 |
Giuse Trần Văn |
Tứ |
Quản nhiệm xứ Thiện Mỹ |
P. Nam Hoa Lư - Ninh Bình |
| 158 |
Giuse Hoàng Đình |
Từ |
Chính xứ Hoài Lai |
X. Lai Thành - Ninh Bình |
| 159 |
Antôn Phan Văn |
Tự |
Tổng Đại diện |
75 Phát Diệm Đông - Phát Diệm - NB |
| 160 |
Giuse Trần Văn |
Tuân |
Phó xứ Phương Thượng |
X. Phát Diệm - Ninh Bình |
| 161 |
Antôn Trần Văn |
Tuấn |
Chính xứ Liên Phương |
X. Gia Tường- Ninh Bình |
| 162 |
Matthêu Nguyễn Văn |
Tuấn |
Quản nhiệm xứ Xuân Hồi |
X. Chất Bình - Ninh Bình |
| 163 |
Giuse Trần Quốc |
Tuấn |
Quản nhiệm xứ Antôn (Tĩnh Khê) |
X. Gia Phong - Ninh Bình |
| 164 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Tuấn |
Phó xứ Lãng Vân |
X. Gia Vân - Ninh Bình |
| 165 |
Giuse Nguyễn Văn |
Tuyên |
Cha giáo TTMV Phát Diệm |
X. Phát Diệm- Ninh Bình |
| 166 |
Phaolô Nguyễn Tất |
Ứng |
Chính xứ Mỹ Bộ |
X. Gia Viễn - Ninh Bình |
| 167 |
Gioan B. Lê Ngọc |
Vân |
Chính xứ Xích Thổ |
X. Gia Lâm- Ninh Bình |
| 168 |
Giuse Trần Ngọc |
Văn |
Nghỉ hưu tại Gx. Hải Cường |
X. Bình Minh- Ninh Bình |
| 169 |
Antôn Nguyễn Văn |
Vinh |
Chính xứ Hoàng Mai |
P. Nam Hoa Lư - Ninh Bình |
| 170 |
Phêrô Nguyễn Quang |
Vinh |
Cha giáo TCV Phát Diệm |
X. Phát Diệm-Ninh Bình |
| 171 |
Giuse Nguyễn Văn |
Vịnh |
Phó xứ Khoan Dụ |
X. Lạc Thủy- Phú Thọ |
| 172 |
Giuse Trần Văn |
Vịnh |
Chính xứ Kim Tạo |
X. Bình Minh - Ninh Bình |
| 173 |
Phêrô Mai Văn |
Vọng |
Chính xứ Phúc Nhạc (quản hạt) |
X. Khánh Nhạc-Ninh Bình |
| 174 |
Giuse Nguyễn Văn |
Yêm |
Chính xứ Như Tân |
X. Định Hóa - Ninh Bình |
| |
|
|
|
|