STT |
QUÝ CHA |
TÊN |
NƠI ĐANG PHỤ TRÁCH |
ĐỊA CHỈ |
1 |
Phaolô Nguyễn Xuân |
An |
Chính xứ Bạch Liên
(quyền quản hạt) |
Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình |
2 |
Giuse Đinh Tuấn |
Anh |
Phó xứ Khiết Kỷ |
Ân Hòa - Kim Sơn - Ninh Bình |
3 |
Antôn Nguyễn Thế |
Anh |
Phó xứ Phúc Nhạc |
Khánh Nhạc-Yên Khánh-Ninh Bình |
4 |
Phêrô Vũ Ngọc |
Ánh |
Nhà Tĩnh Dưỡng Phát Diệm |
Phố Phu Vinh-Kim Sơn- Ninh Bình |
5 |
Phaolô Trần Văn |
Ân |
Phó xứ La Vân |
Ninh Giang - Hoa Lư - Ninh Bình |
6 |
Antôn Nguyễn Hữu |
Bình |
Phó xứ An Ngải |
Quảng Lạc - Nho Quan - Ninh Bình |
7 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Bình |
Phó xứ Vô Hốt (biệt cư) |
Lạc Vân-Nho Quan-Ninh Bình |
8 |
Antôn Trần Ngọc |
Bách |
Phục vụ tại Tiểu Chủng Viện |
Kim Chính - Kim Sơn - Ninh Bình |
9 |
Giuse Vũ Văn |
Biển |
Chính xứ Khoan Dụ |
Khoan Dụ - Lạc Thủy - Hòa Bình |
10 |
Gioan B. Nguyễn Ngọc |
Châu |
Chính xứ Thuần Hậu |
Ân Hòa - Kim Sơn - Ninh Bình |
11 |
Gioan Ngô Văn |
Chu |
Phó xứ Kim Trung |
Kim Trung - Kim Sơn - Ninh Bình |
12 |
Giuse Nguyễn Văn |
Công |
Phó xứ Thuần Hậu |
Ân Hòa - Kim Sơn - Ninh Bình |
13 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Chuyển |
Chính xứ Sào Lâm |
Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình |
14 |
Gioan Nguyễn Ngọc |
Công |
Chính xứ Nam Biên |
Khánh Mậu-Yên Khánh - Ninh Bình |
15 |
Phêrô Phan Hồng |
Công |
Phó xứ Bạch Liên |
Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình |
16 |
Giuse Phạm Văn |
Công |
Chính xứ Uy Đức |
Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình |
17 |
Giuse Nguyễn Văn |
Cương |
Phục vụ tại Tòa Giám Mục |
Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình |
18 |
F.x. Vũ Văn |
Cường |
Phó xứ Phát Vinh |
Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình |
19 |
Giuse Đỗ Văn |
Dân |
Chính xứ Yên Liêu |
Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình |
20 |
Gioan B. Vũ Văn |
Dần |
Chính xứ Ứng Luật |
Quang Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình |
21 |
Giuse Trần Văn |
Đáng |
Phó xứ Khoan Dụ |
Khoan Dụ - Lạc Thủy - Hòa Bình |
22 |
Phaolô Dương Quang |
Đạo |
Chính xứ Hiếu Thuận |
Khánh Mậu - Yên Khánh - Ninh Bình |
23 |
Phaolô Trần Tiến |
Đạt |
Phó xứ Tân Khẩn |
Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình |
24 |
Gioan B. Nguyễn Văn |
Điềm |
Chính xứ Quyết Bình |
Hồi Ninh- Kim Sơn- Hòa Bình |
25 |
Giuse Vũ Quang |
Điện |
Nghỉ hưu tại Giáo họ Đức Bà |
Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình |
26 |
Antôn Nguyễn Đức |
Điều |
Nhà Tĩnh Dưỡng Phát Diệm |
Phố Phú Vinh - Kim Sơn - Ninh Bình |
27 |
Giuse Trần Văn |
Đỉnh |
BTT |
Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình |
28 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Định |
Chính xứ Hoà Lạc |
Như Hoà-huyện Kim Sơn- Ninh Bình |
29 |
Phêrô Trịnh Ngọc |
Do |
Chính xứ Mỹ Châu |
Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình |
30 |
Gioan B. Đỗ Văn |
Đoan |
Chính xứ Vô Hốt |
Lạc Vân- Nho Quan - Ninh Bình |
31 |
Gioan B. Nguyễn Văn |
Đông |
Phục vụ tại Tòa Giám Mục |
Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình |
32 |
Phaolô Trần Văn |
Đông |
Phục vụ tại Phùng Thiện |
Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình |
33 |
Phêrô Vũ Đại |
Đồng |
Chính xứ Quân Triêm |
Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình |
34 |
Anrê Đào Văn |
Du |
Chính xứ Như Sơn |
Xuân Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình |
35 |
Phêrô Trần Quang |
Đức |
Chính xứ Dưỡng Điềm |
Hồi Ninh - Kim Sơn - Ninh Bình |
36 |
Gioan B. Dương Hoài |
Đức |
Chính xứ Quảng Nạp |
Yên Thắng - Yên Mô - Ninh Bình |
37 |
Phêrô Trịnh Văn |
Dương |
Phục vụ tại Kim Hải |
Kim Hải - Kim Sơn - Ninh Bình |
38 |
Gioan Nguyễn Văn |
Giao |
Nhà Tĩnh Dưỡng Phát Diệm |
Phát Diệm-Kim Sơn-Ninh Bình |
39 |
Phêrô Trịnh Văn |
Hai |
Phó xứ Hợp Thành |
Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình |
40 |
Antôn Đoàn Minh |
Hải |
Chính xứ Phát Vinh |
Lưu Phương-Kim Sơn - Ninh Bình |
41 |
Giuse Lê Văn |
Hải |
Phó xứ Kim Đông |
Kim Đông-Kim Sơn-Ninh Bình |
42 |
Giuse Nguyễn Văn |
Hải |
Chính xứ Hào Phú |
Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình |
43 |
Phêrô Trịnh Văn |
Hải |
Phục vụ tại Tòa Giám Mục |
Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình |
44 |
Phaolô Đinh Công |
Hanh |
Chính xứ Trì Chính |
Phố Phú Vinh - Kim Sơn - Ninh Bình |
45 |
Giuse Nguyễn Văn |
Hào |
Nhà Tĩnh Dưỡng Phát Diệm |
Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình |
46 |
Gioan. B Lê Văn |
Hào |
Chính xứ Đồng Chưa |
Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình |
47 |
Gioan B. Nguyễn Văn |
Hào |
Đại Chủng viện Huế |
30 Kim Long - Tp. Huế |
48 |
Phêrô Trần Mạnh |
Hảo |
Phó xứ Như Tân |
Kim Tân - Kim Sơn - Ninh Bình |
49 |
Giuse Phạm Văn |
Hiến |
Quản nhiệm giáo họ An Lạc |
Thống Nhất - Lạc Thủy - Hòa Bình |
50 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Hiện |
Chính xứ Phương Thượng |
Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình |
51 |
Phêrô Phạm Văn |
Hiệp |
Phó xứ Lạc Bình |
Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình |
52 |
Phêrô Hoàng Văn |
Hiệp |
Cha Giáo Tcv Phát Diệm |
Kim Chính - Kim Sơn - Ninh Bình |
53 |
Phaolô Trần Minh |
Hiếu |
Phó xứ Yên Vân |
Yên Vân- Yên Khánh - Ninh Bình |
54 |
Giuse Nguyễn Xuân |
Hoà |
Trụ sở PD Xóm mới/Chuẩn bị đi học |
212 Lê Đức Thọ - P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
55 |
Phêrô Trần Văn |
Hòa |
Chính xứ Hướng Đạo |
Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình |
56 |
Giuse Trần Công |
Hoan |
Chính xứ Xuân Hồi |
Chính Tâm - Kim Sơn - Ninh Bình |
57 |
Giuse Trần Văn |
Hoan |
Phó xứ Cách Tâm |
Chính Tâm - Kim Sơn - Ninh Bình |
58 |
Giuse Nguyễn Cao |
Hoàn |
Chính xứ Đồng Đinh |
Thượng Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình |
59 |
Phêrô Đinh Văn |
Hoàng |
Phó xứ Áng Sơn |
Ninh Hòa- Hoa Lư - Ninh Bình |
60 |
Phanxico X. Nguyễn Văn |
Hoàng |
Nhà Tĩnh Dưỡng Phát Diệm |
Phố Phu Vinh-Kim Sơn-Ninh Bình |
61 |
Giuse Vũ Công |
Hoàng |
Nghỉ hưu tại Giáo họ Tân Tùng - Gx. Cồn Thoi |
Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình |
62 |
Phêrô Lê Minh |
Hoè |
Chính xứ Hải Cường |
Văn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình |
63 |
Giuse Vũ Ánh |
Hồng |
Chính xứ Cách Tâm |
Chính Tâm - Kim Sơn - Ninh Bình |
64 |
Giuse Nguyễn Văn |
Huân |
Chính xứ Phúc Châu |
Phú Sơn - Nho Quan - Ninh Bình |
65 |
Giuse Phạm Văn |
Hùng |
Phó xứ Hướng Đạo |
Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình |
66 |
Phêrô Vũ Thế |
Hùng |
Chính xứ Áng Sơn |
Ninh Hòa - Hoa Lư - Ninh Bình |
67 |
Phanxico X. Trần Duy |
Hưng |
Chính xứ Tam Châu |
Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình |
68 |
Gioan Phạm Văn |
Hưng |
Phó xứ Đồng Chưa |
Gia Thịnh-Gia Viễn-Ninh Bình |
69 |
Phêrô Lê Minh |
Hưởng |
Chính xứ Tân Khẩn |
Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình |
70 |
Giuse Phan Thanh |
Hưởng |
Chính xứ Mông Hưu |
Chính Tâm - Kim Sơn - Ninh Bình |
71 |
Giuse Lê Văn |
Hưởng |
Giám đốc Trụ sở PD Xóm Mới |
212 Lê Đức Thọ - P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
72 |
Luca Phạm Văn |
Huy |
Chính xứ La Vân |
Ninh Giang-Hoa Lư-Ninh Bình |
73 |
Phanxicô X. Phạm Đức |
Huy |
Chính xứ Lạc Bình |
Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình |
74 |
Phaolô Trần Lưu |
Huynh |
Nghỉ hưu tại Nhà Tĩnh Dưỡng |
Phố Phú Vinh - Kim Sơn - Ninh Bình |
75 |
Giuse Đinh Văn |
Huynh |
Trụ sở PD Xóm mới/Chuẩn bị đi học |
212 Lê Đức Thọ - P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
76 |
Gioan B. Bùi Văn |
Kế |
Chính xứ Đồng Bài |
Quảng Lạc - Nho Quan - Ninh Bình |
77 |
Phêrô Trần Văn |
Khải |
Phó xứ Sào Lâm (biệt cư) |
Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình |
78 |
Martino Phạm Ngọc |
Khanh |
Quản nhiệm xứ Hảo Nho |
Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình |
79 |
Antôn Phạm Văn |
Khánh |
Phục vụ tại Tòa Giám Mục |
Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình |
80 |
Giuse Trần Văn |
Khoa |
Chính xứ Cồn Thoi |
Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình |
81 |
Gioan Đỗ văn |
Khoa |
Chính xứ Ninh Bình |
41 A Hoàng Hoa Thám - P. Thanh Bình - Tp. Ninh Bình |
82 |
Tôma A. Nguyễn Bá |
Khuê |
Chính xứ Lãng Vân |
Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình |
83 |
Giuse Phạm Ngọc |
Khuê |
Chính xứ Tôn Đạo |
Ân Hòa - Kim Sơn - Ninh Bình |
84 |
Phêrô Nguyễn Trung |
Kiên |
Chính xứ Yên Thổ |
Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình |
85 |
Antôn Phạm Hoàng |
Lãm |
Chính xứ Dục Đức |
Kim Đinh - Kim Sơn - Ninh Bình |
86 |
Gioan Đinh Công |
Lịch |
Phó Gđ Foyer PD, Bảo hệ Tòa án hôn phối |
Roma |
87 |
Gioan B. Nguyễn Hữu |
Lộc |
Quản nhiệm xứ Tam Điệp |
Tân Bình - Tam Điệp - Ninh Bình |
88 |
Antôn Bùi Đức |
Lợi |
Chính xứ Mỹ Thủy |
Gia Thinh - Gia Viễn - Ninh Bình |
89 |
Gioan Phan Văn |
Lưỡng |
Phó xứ Tân Mỹ |
Kim Mỹ-Kim Sơn-Ninh Bình |
90 |
Giuse Nguyễn Văn |
Lượng |
Đặc trách Tu sinh-Chủng sinh, Giám đốc Tiểu chủng viện Phát Diệm |
Kim Chính - Kim Sơn - Ninh Bình |
91 |
Phêrô Đinh Văn |
Luyện |
Chính xứ An Ngải |
Quảng Lạc - Nho Quan - Ninh Bình |
92 |
Giuse Nguyễn Công |
Minh |
Chính xứ Sơn Luỹ |
Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình |
93 |
Vicent Lê Văn |
Minh |
Chính xứ Phát Diệm (Quyền Quản hạt) |
75 Phát Diệm Đông - Kim Sơn - Ninh Bình |
94 |
Giuse Phạm Văn |
Minh |
Chính xứ Tri Điền |
Yên Thái-Yên Mô-Ninh Bình |
95 |
Giuse Hoàng Văn |
Minh |
Quản nhiệm xứ Uy Tế |
Xã Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình |
96 |
Phaolô Vũ Văn |
Nam |
Phục vụ tại Đại Áng |
Ninh Hòa - Hoa Lư - Ninh Bình |
97 |
Gioan Nguyễn Văn |
Nghĩa |
Chính xứ Ngọc Cao |
Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình |
98 |
Phêrô Lê Văn |
Nhuận |
Chính xứ Yên Sơn |
Yên Sơn- Tam Điệp- Ninh Bình |
99 |
Giuse Đinh Văn |
Niêm |
Quản nhiệm xứ Quảng Phúc |
Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình |
100 |
Phêrô Trần Văn |
Phàn |
Chính xứ Trung Đồng |
Gia Trung - Gia Viễn - Ninh Bình |
101 |
Antôn Nguyễn Văn |
Phong |
Phục vụ tại Trung tâm Mục vụ Phát Diệm |
Phát Diệm-Kim Sơn-Ninh Bình |
102 |
Phêrô Đinh Văn |
Phong |
Quản nhiệm xứ Phú Thuận |
Khánh Thịnh - Yên Mô- Ninh Bình |
103 |
Phanxicô X. Đinh Gia |
Phú |
Phó xứ Tôn Đạo |
Ân Hòa - Kim Sơn - Ninh Bình |
104 |
Phêrô Đinh Văn |
Phú |
Phó xứ Đồng Bài |
Quảng Lạc - Nho Quan - Ninh Bình |
105 |
Phêrô Nguyễn Hồng |
Phúc |
Chính xứ Khiết Kỷ |
Ân Hòa - Kim Sơn - Ninh Bình |
106 |
Vinhsơn Phạm Hữu |
Phước |
Tu học |
Roma |
107 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Phương |
Chính xứ Hóa Lộc |
Định Hóa - Kim Sơn - Ninh Bình |
108 |
Vincent Nguyễn Văn |
Phương |
Chính xứ Hợp Thành |
Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình |
109 |
Rôcô Nguyễn Văn |
Phương |
Chính xứ Yên Khê |
Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình |
110 |
Phêrô Vũ Đức |
Phượng |
Chính xứ Yên Vân |
Khánh Vân - Yên Khánh - Ninh Bình |
111 |
Phêrô Đinh Văn |
Quang |
Du học |
Du học Mỹ |
112 |
Giuse Đinh Văn |
Quang |
Phó xứ Hóa Lộc |
Định Hóa-Kim Sơn-Ninh Bình |
113 |
Phanxico X. Nguyễn Đức |
Quỳnh |
Hưu dưỡng tại Trụ Sở Phát Diệm |
212 Lê Đức Thọ - P.15 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
114 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Sang |
Chính xứ Phúc Lai |
Sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình |
115 |
Giuse Nguyễn Anh |
Sơn |
Quản nhiệm xứ Phúc Hải |
Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình |
116 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Tài |
Phó xứ Bình Sa |
Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình |
117 |
Giuse Nguyễn Đức |
Thành |
Phó xứ Phát Diệm |
75 Phát Diệm Đông-Kim Sơn-Ninh Bình |
118 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Thành |
Chính xứ Gia Lạc |
Khánh Hội-Yên Khánh-Ninh Bình |
119 |
Phaolô Nguyễn Văn |
Thành |
Phó xứ Vô Hốt |
Lạc Vân-Nho Quan-Ninh Bình |
120 |
Phaolô Trần Văn |
Thảo |
Chính xứ Tùng Thiện |
Kim Tân - Kim Sơn - Ninh Bình |
121 |
Phêrô Trần Mạnh |
Thiêm |
Đại Chủng viện Hà Nội |
Hà Nội |
122 |
Giuse Mai Văn |
Thiện |
Chính xứ Bình Sa |
Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình |
123 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Thiện |
Chính xứ Tín Thuận |
Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình |
124 |
Giuse Vũ Văn |
Thiện |
Chính xứ Bình Hải |
Yên Nhân-Yên Mô - Ninh Bình |
125 |
Gioan B. Phạm Xuân |
Thiện |
Phó xứ Trung Đồng |
Gia Trung - Gia Viễn - Ninh Bình |
126 |
Têphanô Phạm Văn |
Thịnh |
Chính xứ Kim Đông |
Kim Đông - Kim Sơn - Ninh Bình |
127 |
Tôma A. Nguyễn Xuân |
Thịnh |
Quản nhiệm xứ Cổ Loan/chăm sóc bệnh nhân |
Cổ Loan, Ninh Tiến - tp. Ninh Bình |
128 |
Giuse Mai Văn |
Thông |
Chính xứ Yên Bình |
Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình |
129 |
Giuse Đỗ Văn |
Thuận |
Phó xứ Sào Lâm |
Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình |
130 |
Phao lô Phạm Văn |
Thức |
Phó xứ Cồn Thoi |
Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình |
131 |
Vincent Trần Minh |
Thực |
Đại Chủng viện Huế |
30 Kim Long - Tp. Huế |
132 |
Vincent Phạm Văn |
Thuyết |
Phó xứ Dưỡng Điềm |
Chính Tâm - Kim Sơn - Ninh Bình |
133 |
Giuse Đinh Đình |
Tiến |
Quản nhiệm xứ Bình Hòa |
Khánh Hồng - Yên Khánh - Ninh Bình |
134 |
Giuse Trần Văn |
Tiến |
Phó xứ Như Sơn |
Xuân Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình |
135 |
Giuse Nguyễn Văn |
Tiệp |
Phó xứ Ninh Bình |
41 A Hoàng Hoa Thám - P. Thanh Bình - Tp. Ninh Bình |
136 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Tĩnh |
Chính xứ Văn Hải |
Khoan Dụ - Lạc Thủy - Hòa Bình |
137 |
Giuse Trần Văn |
Tịnh |
Trung tâm MV-Chuẩn bị đi học |
Kim Chính - Kim Sơn - Ninh Bình |
138 |
Giuse Phan Văn |
Toàn |
Chính xứ Thiện Dưỡng |
Ninh Vân - Hoa Lư - Ninh Bình |
139 |
Giuse Trần Văn |
Toản |
Chính xứ Phú Hậu |
Hùng Tiến - Kim Sơn - Ninh Bình |
140 |
Antôn Vũ Văn |
Toán |
Phó xứ Văn Hải |
Văn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình |
141 |
Gioan B. Nguyễn Công |
Tráng |
Chính xứ Mưỡu Giáp |
Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình |
142 |
Tôma Phạm Văn |
Triển |
Quản nhiệm xứ Kim Trung |
Kim Trung - Kim Sơn - Ninh Bình |
143 |
Phaolô Phạm Công |
Trình |
Phục vụ tại Trung tâm Mục vụ Phát Diệm |
Phát Diệm-Kim Sơn-Ninh Bình |
144 |
Phaolô Đinh Công |
Trung |
Chính xứ xứ Hải Nạp |
Yên Hòa - Yên Mô - Ninh Bình |
145 |
Phêrô Bùi Văn |
Tú |
Phó xứ Khoan Dụ |
Khoan Dụ - Lạc Thủy- Hòa Bình |
146 |
Giuse Trần Văn |
Tứ |
Quản nhiệm xứ Thiện Mỹ |
390 Trần Quang Khải, P. Thiện Tân - Ninh Sơn - Ninh Bình |
147 |
Giuse Hoàng Đình |
Từ |
Chính xứ Hoài Lai |
Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình |
148 |
Antôn Phan Văn |
Tự |
Tổng Đại diện |
75 Phát Diệm Đông - Kim Sơn - Ninh Bình |
149 |
Giuse Trần Văn |
Tuân |
Phó xứ Phương Thượng |
Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình |
150 |
Antôn Trần Văn |
Tuấn |
Chính xứ Liên Phương |
Gia Thủy - Nho Quan- Ninh Bình |
151 |
Matthêu Nguyễn Văn |
Tuấn |
Quản nhiệm xứ Di Dân |
TT. Hàng Trạm - Yên Thủy - Hòa Bình |
152 |
Giuse Trần Quốc |
Tuấn |
Quản nhiệm xứ Antôn (Tĩnh Khê) |
Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình |
153 |
Phêrô Nguyễn Văn |
Tuấn |
Phó xứ Lãng Vân |
Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình |
154 |
Giuse Nguyễn Văn |
Tuyên |
Cha giáo TTMV |
Kim Chính - Kim Sơn - Ninh Bình |
155 |
Phaolô Nguyễn Tất |
Ứng |
Chính xứ Tân Mỹ |
Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình |
156 |
Gioan B. Lê Ngọc |
Vân |
Chính xứ Xích Thổ |
Xích Thổ-Nho Quan- Ninh Bình |
157 |
Giuse Trần Ngọc |
Văn |
Nghỉ hưu tại Gx. Hải Cường |
Văn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình |
158 |
Antôn Nguyễn Văn |
Vinh |
Chính xứ Hoàng Mai |
Ninh An - Hoa Lư - Ninh Bình |
159 |
Phêrô Nguyễn Quang |
Vinh |
Phục vụ tại Tòa Giám Mục |
Phát Diệm-Kim Sơn-Ninh Bình |
160 |
Giuse Nguyễn Văn |
Vịnh |
Phó xứ Mưỡu Giáp |
Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình |
161 |
Giuse Trần Văn |
Vịnh |
Chính xứ Kim Tạo |
Kim Hải - Kim Sơn - Ninh Bình |
162 |
Phêrô Mai Văn |
Vọng |
Chính xứ Phúc Nhạc (quyền quản hạt) |
Khánh Nhạc-Yên Khánh-Ninh Bình |
163 |
Giuse Nguyễn Văn |
Yêm |
Chính xứ Như Tân |
Kim Tân - Kim Sơn - Ninh Bình |
|
|
|
|
|